Có 1 kết quả:
警察 cảnh sát
Từ điển trích dẫn
1. Nhân viên coi việc giữ gìn an ninh trật tự công cộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phòng ngừa bất trắc, xem xét an ninh chung. Một ngành quan trọng của quốc gia. Người đứng đầu ngành Cảnh sát tại một địa phương gọi là Cảnh sát trưởng. Cơ quan cảnh sát tại địa phương gọi là Cảnh sát cục.
Bình luận 0